Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

2 CHỦ đề bản THÂN (1) .............................................................................
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN
Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ ngày 4/10 đến ngày 22/ 10/2021
I. MỤC TIÊU , NỘI DUNG GIÁO DỤC , HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO
DỤC
HOẠT ĐỘNG GIÁO
DỤC
( Chơi,học, ăn, ngủ, vệ
sinh cá nhân)
GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
ST
T
GDDD và sức khỏe
1
8. Lựa chọn được một số
thực phẩm khi được gọi tên
nhóm :
- Thực phẩm giàu chất đạm
- Thực phẩm giàu chất
vitamin và muối khoáng :
rau ,quả …
- Ăn uống đủ lượng, đủ
chất để cao, lớn, khỏe
mạnh, thông minh
- Ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau để có đủ chất
dinh dưỡng.
* HĐ giờ ăn: Nhắc nhở
giáo dục trẻ ăn hết xuất.
- Thông qua các món ăn
giúp trẻ biết được các
chất trong thức ăn
Nói được tên một số món ăn
hàng ngày và dạng chế biến
đơn giản
* Nói tên một số món
ăn hàng ngày và dạng
chế biến đơn giản :
- Rau có thể luộc, nấu
canh, xào..
- Thịt có thể luộc, rán,
kho…
- Gạo nấu cơm, nấu
cháo…
* Trò chuyện:
* HĐNT:
*HĐH:
* Giờ ăn:
1
Biết ăn nhiều loại thức ăn,
ăn chín,uống nước đun sôi để
khoẻ mạnh đủ lượng và đủ
chất .
- Nhận biết các bữa ăn
trong ngày và uống đủ
lượng, đủ chất để cao,
lớn, khỏe mạnh, thông
minh . Ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau để có đủ
chất dinh dưỡng.
- Nhận biết sự liên quan
giữa ăn uống với bệnh tật
( ỉa chảy, sâu răng, suy
dinh dưỡng, béo phì…)
* Trò chuyện: Gợi ý và
kể cho trẻ nghe về các
loại thực phẩm.
* HĐ giờ ăn: Nhắc nhở
trẻ ăn đủ chất , ăn chín
uống sôi.
2 9. Thực hiện được một số
việc đơn giản:
- Tự rửa tay bằng xà phòng.
Tự lau mặt đánh răng. ( CS
15,16)
- Tự thay quần, áo khi bị
ướt,bẩn và để vào nơi quy
định
- Tự đi vệ sinh đúng nơi quy
định, biết đi xong, dội / giật
nước cho sạch
- Sử dụng đồ dùng phục vụ
ăn uống thành thạo
* Một số việc tự phục
vụ trong sinh hoạt
- Tập luyện kĩ năng:
đánh răng.
lau mặt, rửa tay bằng
xà phòng.
- Tự thay quần, áo
khi bị ướt, bẩn.
- Đi vệ sinh đúng nơi
quy định, sử dụng đồ
dùng vệ sinh đúng
cách
- Sử dụng đồ dùng ăn
uống thành thạo
* HĐVS:
* HĐLĐ tự phục vụ:
Yêu cầu trẻ biết thao tác
rửa tay bằng xà phòng
khi tay bẩn, biết thay
quần áo khi bị ướt, bẩn.
3
10. Thực hiện được một số
hành vi tốt trong ăn uống -
Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn
từ tốn
- Không đùa nghịch, không
làm đổ vãi thức ăn, ăn nhiều
loại thức ăn khác nhau
- Làm quen cách đánh
răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà
phòng.
- Thể hiện bằng lời nói
về nhu cầu ăn, ngủ, vệ
* HĐVS:
* HĐLĐ tự phục vụ:
Yêu cầu trẻ biết thao tác
rửa tay bằng xà phòng
khi tay bẩn, biết thay
quần áo khi bị ướt, bẩn.
2
- Không uống nước lã ,ăn
quà vặt ngoài đường
sinh.
- Tháo tất, cởi quần áo.
4 12. Biết bàn là, bếp điện ,bếp
lò đang đun, phích nước nóng
…là những vật dụng nguy
hiểm và nói được mối nguy
hiểm khi đến gần, không
nghịch vật sắc nhọn.( CS 22)
- Biết những nơi : Hồ, ao, bể
chứa nước, giếng, bụi rậm…
là nguy hiểm và nói được
mối nguy hiểm khi đến gần (
CS 23)
- Nhận biết được nguy cơ
không an toàn và khi ăn
uống và phòng tránh:
- Biết cười đùa trong khi ăn ,
uống, hoặc khi ăn các loại
quả có hạt dễ bị hóc sặc…
- Biết không tự ý uống thuốc
*Một số nguy cơ
không an toàn
- Đồ dùng vật dụng nguy
hiểm: bàn là, bếp đang
đung, phích nước nóng,
vật sắc nhọn…
- Nơi nguy hiểm: hồ, ao,
rãnh nước, bể nước, cống
thoát nước…
- Không cười đùa khi ăn
uống, không ăn thức ăn
ôi thiu, không ăn lá, quả
lạ,
- Không tự ý uống thuốc,
không ra khỏi lớp,
trường khi không được
phép của cô giáo…
- Biết ăn chức ăn có
mùi ôi, ăn lá, quả lạ dễ
bị ngộ độc, uống rượu
bia cà phê, hút thuốc lá
không tốt cho sức khoẻ
HĐC
+ Trò chuyện cùng trẻ về
các đồ dùng nguy hiểm
+ Giáo dục trẻ không
được ăn thức ăn ôi thiu
+ Giáo dục trẻ k được ra
khỏi lớp
3
5
13. Nhận biết được một số
trường hợp không an toàn và
gọi người giúp đỡ
- Biết gọi người lớn khi gặp
trường hợp khẩn cấp: Cháy,
có bạn / người rơi xuống
nước, ngã chảy máu
- Biết tránh một số trường
hợp không an toàn:
+ Khi người lạ bế ẵm, cho
bánh kẹo, uống nước ngọt, rủ
đi chơi
+ Ra khỏi nhà, khu vực
trường , lớp khi không được
phép của người lớn , cô giáo(
CS 24)
- Biết được địa chỉ, nơi ở, số
điện thoại gia đình, người thân
và khi bị lạc biết hỏi, gọi người
lớn giúp đỡ
*Một số nguy cơ
không an toàn và
phòng tránh
- Gọi người lớn khi có
cháy, có người rơi xuống
nước, chảy máu.
- Gọi người giúp đỡ khi
bị lạc
- Nhớ tên, địa chỉ gia
đình, số điện thoại người
thân khi cần.
+ HĐC:
+ Trò chuyện cùng trẻ về
các đồ dùng nguy hiểm
6
14. Nhận ra và không chơi một
số đồ vật có thể gây nguy
hiểm.
- Gọi tên một số đồ vật
gây nguy hiểm.
- Không sử dụng những
đồ vật đó.
HĐC:
+ Dạy trẻ đọc tên một số
đồ vật nguy hiểm
7
15. Thực hiện một số quy
định ở trường, nơi công cộng
về an toàn
- Sau giờ học về nhà
ngay, không tự ý đi
chơi
- Đi bộ trên hè, đi sang
đường phải có người
lớn dắt, đội mũ an toàn
khi ngồi trên xe máy.
* Trò chuyện:
- Nhắc nhở trẻ và giáo
dục trẻ
4
- Không leo trèo cây,
ban công, tường rào…
8
16. Biết kêu cứu và chạy
khỏi nơi nguy hiểm
- Khi gặp nguy hiểm
( bị đánh, bị ngã, bị
thương , chảy máu….)
- Kêu cứu.
- Gọi người lớn
- Nhờ bạn gọi người
lớn
- Hành động , tự bảo
vệ
+ HĐC:
Cô giáo dục trẻ biết kêu
cứu khi gặp nguy hiểm.
9
17. Biết hút thuốc lá là có hại
và không lại gần người đang
hút thuốc
- Khi hỏi về tác hại
của thuốc lá, trẻ trả lời:
Hút thuôc lá là độc /
hại.
- Biết bày tỏ thái độ
không đồng tình.
+ Chú đừng hút thuốc
vì có hại.
+ Chú đừng hút thuốc ở
nơi đông người
+ HĐC:
Cô giáo dục trẻ biết
thuốc lá có hại cho sức
khỏe
10 18. Không đi theo, không
nhận quà của người lạ khi
chưa được người thân cho
phép.
- Người lạ cho quà thì
hỏi người thân.
- Người lạ rủ đi thì
không theo.
+ HĐC:
Cô giáo dục trẻ không
được nhận quà của người
lạ
11 11 Có hành vi thói quen vệ
sinh , đội nón, ho che
miệng , đi vệ sinh đúng nơi
qui định.
- Vệ sinh răng miệng ,
đội mũ ho che miệng ,
đi đúng nơi qui định
* HĐC:
- Giáo dục trẻ có hành vi
và biết tự phục vụ bản
thân
PTVĐ
5
12 1. Thực hiện đúng thuần thục
các động tác trong bài thể
dục theo hiệu lệnh hoặc theo
bản nhạc , Bắt đầu và kết
thúc động tác đúng nhịp
- Thực hiện các động
tác nhóm tay, bụng,
chân , bật
* TDBS: Khởi động đi
các kiểu chân.
-Tập các động tác
+ Hô hấp: Gà gáy
- Động tác tay: Hai tay
đưa ra phía trước, lên cao
- Động tác bụng: Cúi gập
người phía trước( tay
chạm ngón chân)
- Động tác chân: Ngồi
khuỵu gối tay đưa ra phía
trước
- Động tác bật: Bật tại
chỗ
* HĐH: BPTTC
13 2. Giữ được thăng bằng khi
thực hiện vận động.
Giữ thăng bằng trên
ghế thể dục
* HĐH: Vận động:
- Đi trên dây ( dây đặt
trên sàn nhà)
14 4. Phối hợp tốt vận động tay
- mắt : Bắt,ném,đập, chuyền
bóng
- Phối hợp tay mắt - Ném trúng đích nằm
ngang
15 5. Thể hiện được sự nhanh
nhẹn mạnh khéo trong các
vận động.
- Nhanh khéo léo
thông qua thể dục giờ
học
- Bò theo đường dích dắc
không chạm vạch mốc
- Nhảy lò cò 5 bước liên tục
đổi chân
- Bò theo đường dích dắc
* TCVĐ: Chuyền bóng
qua đầu
Ném bóng vào rổ
6