Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

150+ từ vựng về cây cối trong Tiếng Anh thông dụng nhất
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
150+ TỪ VỰNG VỀ CÂY CỐI TRONG TIẾNG ANH
THÔNG DỤNG NHẤT
1. Từ vựng về các loài cây
Tree – /tri/: Cây
Beech – /bi:t∫/: Cây sồi
Pine – /pain/: Cây thông
Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
Willow – /’wilou/: Cây liễu
Yew – /ju:/: Cây thủy tùng
Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng
Elm – /elm/: Cây đu Fir – /fə:/: Cây linh sam
Hazel – /’heizl/: Cây phỉ
Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
Lime – /laim/: Cây đoan
Birch – /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
Maple – /’meipl/: Cây thích
Oak – /əʊk/: Cây sồi
Plane – /plein/: Cây tiêu huyền
Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
Nettle – /’netl/: Cây tầm ma
Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi
Ash – /æ∫/: Cây tần bì
Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo