Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

11CB PRACTICE TEST -UNIT 16
MIỄN PHÍ
Số trang
11
Kích thước
177.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1963

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

11CB PRACTICE TEST -UNIT 16

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

http://thuyquynh.violet.vn/

UNIT 16 THE WONDERS OF THE WORLD

GLOSSARY

1. Acupuncture ['ækjupʌηkt∫ə] thuật châm cứu  Acupuncturist (n)

2. Antibiotic [,æntibai'ɔtik] kháng sinh, thuốc kháng sinh

3. Arm [ɑ:m] cánh tay, nhánh, cần trục

4. belongings [bi'lɔηiηz] đồ dùng cá nhân

5. block [blɔk] khối, tảng, súc (đá, gỗ...)

6. burial ['beriəl] việc chôn cất, việc an táng  bury (v)

7. chamber ['t∫eimbə] hốc, hầm, khoang

8. dedicate ['dedikeit] cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)

9. eternal [i:'tə:nl] tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt

10. enclose [in'klouz] / inclose ( to enclose something with something) dựng tường, rào chung

quanh cái gi

 enclosure (n) sự rào lại

11. era ['erə] thời đại, kỷ nguyên

12. mold [mould] mốc meo  moldy(adj.) bị mốc, lên mốc

13. pharaoh ['feərou] Faraon, vua Ai cập cô

14. plateau ['plætou] (số nhiều plateaus, plateaux) cao nguyên

15. proceed [prə'si:d] ( to proceed to something) tiến lên; đi đến

16. propose [prə'pouz] đề nghị, đề xuất, đưa ra  proposal(n)

17. ramp [ræmp] dốc, đoạn đường thoai thoải, đoạn đường dốc

18. sandstone ['sændstoun] sa thạch (đá do cát kết lại mà thành)

19. serve [sə:v] dùng (vào việc gi)

20. spiral ['spairəl] xoắn ốc, có dạng xoắn

21. step by step: từng bước

22. suggest = imply: ngụ ý

23. surpass: vượt trội hơn  surpassing (adj.)

24. throne [θroun] ngai, ngai vàng

25. tomb [tu:m] mồ, mả

MORE EXERCISES

I. Complete each of the sentences with one appropriate word from the box.

chamber burial tomb belongings spiral treasures ramps wonders

mysterious man-made

1. Many forgotten ______ have been discovered in the attics of the old houses.

2. She collected up her personal ______ and left.

3. We want to give him a decent Christian ______.

4. Iceland is full hot springs, beautifully coloured rocks, and other natural ______.

5. Rayon is a ______ fiber.

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!