Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

110 cau hoi trac nghiem 10
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN TIN HỌC KHỐI 10 – NĂM HỌC 2008 – 2009
PHẦN I: SOẠN THẢO VĂN BẢN
1/ Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
a Hướng giấy b Kích thước lề trên, lề dưới c Kích thước lề trái, lề phải d Cả ba ý trên đều đúng
2/ Dùng lệnh File - Print... ta có thể in với các lựa chọn sau:
a Nhiều hơn một bản in b Các trang không liên tiếp nhau c Toàn bộ văn bản d Tất cả đều đúng
3/ Hãy chọn câu sai trong những câu sau:
a Trong một đoạn văn bản, phải nhấn Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng
b Trong một đoạn văn bản, không dùng Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng
c Không nên sử dụng kí tự trống ở đầu mỗi đoạn hoặc đầu mỗi dòng d Không sử dụng dòng trống để phân cách các đoạn văn bản
4/ Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:
a Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position b Lệnh Tools, chọn Option...
c Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position d Lệnh Format, chọn Character
5/ Để đưa con trỏ về đầu trang văn bản tiếp theo ta thực hiện:
a Nhấn phím Home b Nhấn phím PageUp c Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PageDown d Nhấn phím PageDown
6/ Muốn huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện, ta:
a Nháy vào nút Undo trên thanh công cụ chuẩn b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z c Chọn lệnh Edit -> Undo d Cả a, b, c đều đúng
7/ Để căn chỉnh nội dung của một ô trong bảng xuống sát đáy, ta thực hiện:
a Nhấn Enter nhiều lần b Nhấn phím cách (khoảng trắng) nhiều lần c Sử dụng nút lệnh Cell Aligment d Không thực hiện được
8/ Để xoá một bảng, sau khi chọn bảng, ta thực hiện:
a Delete -> Table b Nhấn phím Delete c Table -> Delete -> Table d Table -> Insert -> Table
9/ Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để cho nó hiện lên màn hình làm
việc ta thực hiện:
a View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing b Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View
c View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating d View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard
10/ Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:
a Merge Cell b Table -> Merge Cell c Table -> Insert -> Cell d Table -> Delete -> Cell
11/ Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
a File -> Page Setup... b File -> Print Preview... c Nhấn Ctrl + P d Edit -> Print Preview...
12/ Ta mở thực đơn lệnh Format để:
a Thay đổi phông chữ b Đặt trang văn bản nằm ngang để chiều rộng trang văn bản lớn hơn
c Lưu văn bản vào đĩa d Cài đặt máy in
13/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
a Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản b Ctrl + N tương đương với lệnh Open
c Ctrl + X tương đương với lệnh Cut d Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
14/ Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây?
a Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại b Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại
c Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản d Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại
15/ Để gõ được công thức H2O, ta gõ H2O rồi chọn số 2, rồi thực hiện:
a Format -> Font -> Superscript b Format -> Font -> Hide c Format -> Font -> Shadow d Format -> Font -> Subscript
16/ Để sửa lỗi / gõ tắt ta thực hiện:
a Lệnh Edit, chọn Replace... b Lệnh Tools, chọn Costumize...
c Lệnh Tools, chọn Option... d Lệnh Tools, chọn Autocorrect Options...
17/ Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các tệp có phần mở rộng nào cho dưới đây:
a *.DOC, *.HTM, *.JIP b *.DOC, *.TXT, *.DAT c *.DOC, *.AVI, *.MPEG và *.DAT d*.DOC, *.DOT, *.HTM, *.TXT
18/ Để chọn một dòng trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện:
a Table -> Delete -> Column b Table -> Delete -> Row c Table -> Select -> Row d Table -> Select -> Column
19/ Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
a Format -> Font b Format -> Tab c Format -> Paragraph d Format -> Bullets and Numbering
20/ Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
a Một số lệnh chỉ có một cách thực hiện b Các tệp soạn thảo trong Word có phần mở rộng ngầm định là .doc
c Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong Word
d Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.
21/ Để chia cột một đoạn văn bản, trước hết chọn đoạn văn bản đó, rồi thực hiện lệnh:
a Tools, chọn Option... b Format, chọn Paragraph c Format, chọn Columns... d Cả ba mục trên đều sai
22/ Để sao chép một đoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong
khi kéo thả?
a Nhấn giữ phím Shift b Nhấn giữ phím Alt c Nhấn giữ phím Ctrld Nhấn giữ đồng thời Ctrl và Alt
23/ Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?
a Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau
b Nếu từ được gõ vào ô Find What là "Sapa" thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy "SaPa", "SAPA", "sapa", "Sapa"
c Chức năng thay thế cho phép xoá một từ bằng một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
d Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từ
24/ Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
a Định dạng kí tự b Định dạng trang c Định dạng đoạn văn bản d Tất cả đều đúng
25/ Một số thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản đó là: (chọn phương án sai)
a Chọn đoạn văn bản b Khoảng cách đến đoạn văn bản trước hoặc sau
c Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn d Căn lề, vị trí lề văn bản (so với lề trang)