Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

11 dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
11 DẠNG BÀI TẬP NG Ữ PHÁP
TIÉNG ANH CĂN BẢN
The Windy
BÙI QUỲNH NHƯ (Biên soạn)
(Ể ỹ l& ìlỹ G R & ĩÁ € 0 4 1 & C W I
S Dành cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT
s Dành cho học sinh ôn thi vào Cao đẳng - Đại học
Hiệu đútli:
MỸ HƯƠNG & NGUYỄN XOAN:
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUÓC GIA HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐÀU
( ( r Ị 7 rên thế giới ngày nay, tiếng Anh không chi lò một ngôn
Ấ ngữ quôc tê trong các lĩnh vực chính trị, ngoại giao,
kinh tế, mà còn là một thứ ngôn ngữ Esperanto trong hoạt động khoa
học quốc tê. Vào thập niên 1980s, trẽn 60% các tập san khoa học trên
thế giới sư dụng tiếng Anh. Hai mươi năm sau, con số này là trên
80%. Trong vài lĩnh vực như y khoa và sinh học, hiện nay hơn 90%
các tập san sư dụng tiếng Anh (2). Ngav cà tập san khoa học tại các
nước không nói tiếng Anh như các nước Bắc Ấu và Nhật cũng sứ dụng
tiếng Anh làm phương tiện thông tin. Các tập san danh tiếng và uy tín
vào hàng số một trên the giới (như Science, Nature, Cell, Lancet, New
England Journal o f Medicine. Nature Genetics, v.v...) đều xuất bàn
bang tiếng Anh". Nhũng điều được viết ra trên đây được trích từ một
bài viết cùa một nhân vật có tiếng. Từ đó giúp cho chúng ta hiểu được
tiếng Anh có tầm quan trọng như thế nào.
Học tiếng Anh, là phài học nói, học viết, học nghe và học cách
đọc đề hiểu. Và dù là học gì thì ngữ pháp tiếng Anh vần là quan
trọng nhất.
Với nhu cầu học tiếng Anh ngày càns cao. tôi đã biên soạn ra cuốn
sách "11 dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản '- dành cho học
sinh ôn thi tốt nghiệp và ôn thi vào các trưòns cao đẳna đại học. trona đó
các vấn đề ngữ pháp được tóm lược và đưa ra các mẹo đê 2Ìúp cho nsười
học có thè hiêu và nắm được cách làm các dạns bài naữ pháp nhanh nhất
và hiệu quà nhât.
C uốn sách gồm các phàn như sau:
■ Phan l : Bài tập chia động từ
• Phan 2: Cáu trực tiếp /gián tiếp
■ Phần 3: Câu bị động
■ Phan 4: Cáu điểu kiện
■ Phần 5: M ệnh để quan hệ
■ Phan 6: So sánh
■ Phằn 7: Because o f - in spite o f/ despite-although-even though
• Phan 8: M ạo từ
■ Phan 9: Giới từ
• Phan 10: So - such - too - enough
• Phan 11: Bài tập viết lại câu
■ Phần 12: 100 câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp tiêng Anh
C ùna với lý thuyết, m ồi vấn đề ngữ pháp đều có các bài tập để
bạn đọc thực hành.V à với các m ục ngừ pháp được chia nhò tro n g từng
bài. hi vọn2 sẽ siúp bạn đọc hiêu sâu về tim e vấn đề n a ữ pháp và dễ
dàng áp d ụna vào làm bài tập.
H
Phần 1
BÀI TẬP CHIA ĐỘNG T Ừ
A. The present simple, the present progressive,
the present perfect
I. THE PRESENT SIMPLE TENSE ^
1. Form
to be
Affirmative: s +V I.... s + am/is/are
Negative: s + do/does + not + V..... s + am/is/are + not
Interrogative: Do/Does + s + V 7 Am/Is/Are + s . .. . ?
2. Use
a. Diễn tả một hành động hoặc môt thỏi quen ở hiện tại (always, usually,
often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every.........)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lỵ, một sự thật nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
J O I
b. Thêm "E S " vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, X, o, 7,
Ex: He w atches a lot o f TV on Sundays.
II. T H E P R E SE N T PR O G R E SSIV E T E N SE
1. Form
A ffirm ative: s + am /is/are + V -in2 ........
N egative: s + am /is/are + not + V -in g ......
In terrogative A m /Is/A re + s + V -ing . • ■ •?
2. Use
D iễn tà m ột hành động đang xảy ra trong lúc nói (now , at the
m om ent, at this tim e, at p re se n t....)
Ex: - 1 am looking for the latest new spaper now .
- T hey are w atching a sport gam e show at the m om ent.
Một số động từ không dùng ở thì Hiện tại tiếp diễn (Present
Progressive), mà chi dùng ờ thì Hiện tại thường (Present Simple): to be.
to Y*ant, to need, to have, to know, to understand....
Ex: - We are tenth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.
III. TH E PRESEN T PER FEC T TENSE
1. Form
Affirmative: s + has/have +V3/ed....
Negative: s + has/have + not + V3/ed
nterrogative Has/Have + s + V3/ed 9
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
(never, ever, not...yet. since, for, so far. until now, up to now, ...)
Ex: We have leamt English for 5 years.
b. Diễn tà một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Ex: She has ju st gone out.
c. Diễn tả m ột hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời
gian (already, before)
Ex: Have you seen this m ovie before?
3. N otes
a. C ách dùng của since và fo r
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, Septem ber, I last saw y o u ,...)
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 m onths, a long tim e, ages, ...)
b. s + has/have + V3/ed............since + s + V2/ed—
Ex: We have known each other since we w orked in this factory.
c. Các trạng từ: never, ever, ju st, already thường đứng giữa trạ động
từ (has/ have) và động từ chính (V 3/ed).
Ex: 1 have already finished m y hom ew ork.
B. The past simple, the past progressive
and the past perfect
I. T H E PA ST SIM PL E T E N SE ^ ^ ^
1. Form
to be
Affirmative: s +V 2/e d .... s + w as/w ere ........
Negative: s + did + not + V ...... s + w as/w ere + not
Interrogative: Did + s + V ....? W as/W ere + s 9
i n
2. Use
a. Diễn tà một hành động xày ra trong quá khứ xác định rõ thời gian
(yesterday, ago, last........, in the past, in 1990)
Ex: - My father bought this house 10 years ago.
- Mr. Nam worked here in 1999.
b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and
went to bed.
- When she came here in 1990, she worked as a teacher.
II. TH E PAST PRO G RESSIV E TENSE S i k f y
1. Form
Negative:
Interrogative
Affirmative: s + was/were + V-ing....
s + was/were + not + V-ing
Was/Were + s + V-ing....?
m
2. Use
a. Diên tả m ột hành động đang xảy ra ờ m ột thời điềm trong quá khứ.
Ex: They w ere playing chess at 4 o 'clo ck yesterday.
b. Diễn tả m ột hành động đang xảy ra có m ột hành độno khác xen vào
trong quá khứ (w hen, while, as). Hành đ ộ n a đ an a xảy ra dùng thì
Past Progressive, hành động xen vào dùng thì Past Simple.
Ex: - 1 w as studying m y lessons w hen he cam e.
- We saw him w hile vve w ere w alking along the street.
v i ' Jti ■ o ’
III. T H E PA ST P E R F E C T T E N S E X J
1. Form
A ffirm ative: s + had + V 3 /e d ....
N egative: s + had + not + V 3/ed
Interrogative Had + s + V 3/ed 9
2. Use
a. Diễn tả m ột hành độn2 xảy ra trước m ột thời điểm trona quá khứ.
Ex: By the end o f last m onth, she had m ade 4 skirts.
b. Diễn tả m ột hành động xảy ra và hoàn thành trước m ột hành đ ộna
khác trong quá khứ (before, after, by the tim e). Hành độnơ xảy ra
trước d ùna thì Past Perfect, hành động xảy ra sau d ùna thì Past
Simple.
Ex: - A fter N am had done his hom ew ork, he w ent to bed.
- They had lived in D ona Thap before they m oved to H CM c i t \ .
CJ. T he future sim ple
THE FUTURE SIMPLE TENSE a '
<v
!. Form
- Affirmative: s + will/shall + Vo....
- Negative: s + will/shall + not + Vo
- Interrogative W ill/Shall+ S + V o ?
(will not = won't; shall not = shan't)
2. Use
Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai (tomorrow, in the future,
next..... ), không có dự định trước.
Ex: It will rain tomorrow.
3. Notes
a. Trong câu nghi van, chúng ta chỉ dùng Shall Ị/Shall We.....?
Ex: Shall we go out for a dinner tonight?
b. be going + Vo: Diễn tả một dự định ở tươne lai.
Ex: I am going to play volleyball on Sunday.
m