Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

101 Câu trắc nghiệm ôn thi THPT QG môn Hóa học
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
740.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1095

101 Câu trắc nghiệm ôn thi THPT QG môn Hóa học

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

101 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QG MÔN HÓA HỌC

Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là.

A. nilon-6,6 B. tơ lapsan C. tơ olon D. nilon-7

Câu 2: Chất nào sau đây là este:

A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. HCOOH D. CH3OH

Câu 3: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là

A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944.

Câu 4: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?

A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.

Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ

Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M(vừa

đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:

A. 6.81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g

Câu 7: Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+?

A. Zn B. Pb2+

. C. Ag+

. D. Na.

Câu 8: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng:

A. Mg(NO3)2 B. CaSO4 C. CaCO3 D. Mg(OH)2

Câu 10: Este HCOOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.

Câu 11: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosu buna. A, B, C lần lượt là:

A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

B. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH−CH=CH2.

C. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri

hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là :

A. 22%. B. 44%. C. 50%. D. 51%.

Câu 13: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?

A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.

Câu 14: Cấu hình electron của ion Cu2+ là

A. [Ar]3d7

. B. [Ar]3d8

. C. [Ar]3d9

. D. [Ar]3d10

.

Câu 15: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.

Câu 16. Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện

không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung

dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Còn nếu cho

toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã

phản ứng là ?

A. 0,08 mol. B. 0,16 mol C. 0,10 mol. D. 0,06.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!