Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

100 tình huống giao tiếng hoa việt
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
100 TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
100
TỈNH HUỐNG
GIAO TIẾP
HOA - VIỆT
GIA LINH
(Biên soạn)
100 TỈNH HUỐNG
GIAO TIẾP HOA . VIỆT
100 f 4
NHÀ XUẤT BẢN TỪ ĐIEN b á c h k h o a
/
LỜI NÓI ĐẦU
Không ai có thể phủ nhận được tầm quan trọng
của tiếng Hoa đối với Việt Nam trong quá trình hợp
tác kinh tế, chính trị và giao lưu văn hoá. Hiện nay
với sô" lượng người nói tiếng Hoa lên tối 1,2 tỷ người
trên thế giới, tiếng Hoa đã và đang trở thành một
công cụ giao tiếp quan trọng trong tiến trình hội
nhập kinh tế thế giới không thua kém tiếng Anh.
Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của đông đảo
bạn đọc, chúng tôi biên soạn cuôn "100 tìn h huông
giao tiếp Hoa V iệt" này vối đầy đủ các tình huống
theo chủ đề thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng
ngày.
Phần đầu giói thiệu những chủ đề cơ bản, có từ
vựng và các câu nói ngắn liên quan, cũng như các
mẩu đàm thoại để luyện tập cách ứng dụng ngay
trong thực tế.
Phần hai giới thiệu 100 tình huông đàm thoại
theo chủ điểm thường gặp hàng ngày, giúp người đọc
mở rộng và nâng cao khả năng giao tiếp, cũng như
cách sử dụng từ ngữ trong những trường hợp phức
tạp hơn. 100 tình huống được chia thành các mục
chính là "Trạng thái vui buồn", "Tình huống ăn ở đi
lại", "Tham quan du lịch", "Đàm thoại thương mại",
5
và "Tình huống khẩn cấp" để người học dễ nắm bắt
được nội dung cũng như vận dụng hiệu quả hơn. Đặc
biệt là phần "Trạng thái vui buồn" được sắp xếp theo
một cốt truyện tạo thêm hứng thú cho người học.
Trong các phần tình huông có bổ sung thêm từ
vựng, phân tích ngữ pháp một cách đơn giản nhất đê
các bạn tự học có thể nắm bắt và vận dụng nhanh
chóng.
Tất cả từ vựng và câu đàm thoại đều được phiên
âm theo tiêu chuẩn của Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh,
có dịch nghĩa tiếng Việt tương ứng. Như vậy người tự
học cũng sẽ không cảm thấy bỡ ngỡ khi giao tiếp trực
tiếp với người Hoa bản xứ.
Trong quá trình biên soạn, chắc không tránh
khỏi thiếu sót, rất mong bạn đọc góp ý để lần tái bản
được hoàn thiện hơn.
ó
I
CHƯƠNG 1. PHẦN Cơ BẢN
CHƯƠNG 1. PHẦN Cơ BẢN
Gồm các từ vựng, câu nói và chủ đề thông dụng,
hay dùng đến trong cuộc sống. Phần này chủ yếu
luyện tập ứng dụng từ vựng cơ bản trong những câu
đàm thoại ngắn.
1Ế CHÀO HỎI
1.1. Từ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
* Từ vựng
hăo Tốt, khỏe
bù hăo Không tốt
11 máng Bận
-à- w TO 7\ gãoxĩng Vui vẻ
hẽn Rất
* bù Không
hái Còn
gõngzuò Công việc
lăogõng Chồng
ề ầ lăopó Vợ, bà xã
shẽntĩ Cơ thể
...nạ? ...ma? Có ... không?
í ỉ kẽyĩ có thể, được
7
100 TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP HGh iiẸ Ĩ
* Đ ai từ nhản xưng
Sô ít Số nhiều
Ngôi thứ nhất a Dên
Ngôi thứ 2 to. &
Ngôi thứ 3 t , ÍẺ, Ỳ
* Quy lu ật sắp xếp đai từ
(1) K hi đại từ sô' ít xếp gần nhau làm chủ ngữ,
thứ tự như sau:
=> =>
m (ũ/ề/Ỷ) m
Nĩ, tã hé wõ yĩng jíshí huílai.
Chị, anh ấy và tôi phải về đúng giờ.
(2) K hi đại từ sô' nhiều xếp gần nhau làm chủ
ngữ, thứ tự như sau:
=> =>
(H in ) ( M 1)
Chý ý: Trong những trường hợp sau, đại từ ngôi
thứ nhất đứng trước
(a) Khi thừa nhận sai lầm, đại từ ngôi thứ nhất
đứng trước:
Shì wõ hé Zũwũ rẽ tã shẽngqì le.
Tôi và Tổ Vũ đã làm cô ấy bực mình.
8
CHƯƠNG 1. PHẦN Cơ BẢN
(b) Khi người lón tuổi nói với người trẻ tuổi, cấp
trên nói vối cấp dưới:
»Eo
wỏ hé nĩ yĩqĩ zuò bã.
Tôi và anh cùng làm nhé.
(c) Chủ ngữ chỉ có đại từ ngôi thứ nhất và thứ ba.
* Cách dùng của một sổ đai từ thông dụng:
(1) Đại từ nhân xưng % và íắỉ> ÍỀ và ỳế:
% và ít- đều là đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, scí
ít. là cách xưng hô thông thường. Íếí là cách xưng
hô tôn trọng hoặc khách sáo. Sô" nhiều của Í/J' là Ysíiì.
Số nhiều của Yể, là thêm số lượng từ vào phía sau, ví
dụ: YỂ-—ÍỸL.
và £t!l đều là đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số
ít. Khi viết jti1 biểu thị nam tính, biểu thị nữ tính.
Về mặt ngữ âm jẺ và ÍÈ không khác nhau, đều đọc là
“tã”. Nếu như nam hoặc nữ đều là sô" nhiều, khi viết,
sô’ nhiều của nam là 'ítMl, sô’ nhiều của nữ là Mliíl.
Nếu số nhiều bao gồm cả nam lẫn nữ thì viết 'ÍẺil'],
không viết lỉM l.
(2) Đại từ nhân xưng -Ễkin và
ĩlcíí] và đều là đại từ nhân xưng ngôi thứ
nhất, số nhiều. có lúc bao gồm người nói và
người nghe, Ịlcíí] có lúc chỉ đại diện cho người nói,
không bao gồm người nghe. Ví dụ:
9
1. a íìl (n iíìl) « 3 «
lồ °
Wõmen (zánmen) dõu shì xuésheng. NT xuéxí rìyủ,
wõ xuéxí hànyũ.
Chúng ta đều là học sinh, anh học tiếng Nhật, tôi
học tiếng Hoa.
2. 8 íìiT '# 3 íX ìễ , a f ] ¥ 3 B jẫ .
Nĩ xuéxí hànyũ, wõmen bù xuéxí hànyú, wõmen
xuéxí rìyú.
Anh học tiếng Hoa, chúng tôi không học tiếng
Hoa, chúng tôi khộng học tiếng Nhật.
Ví dụ (1) II iìl ( DỄfìl) bao gồm cả người nói lẫn
người nghe. Ví dụ (2) chỉ đại biểu cho người nói,
không bao gồm người nghe.
1.2. CÂU NGẮN THÔNG DỤNG
« !
Nín hăo!
Xin chào!
¥±»!
Zăoshang hăo!
Chào buổi sáng!
¥ $ !
Zăo'ãn!
Chào buôi sáng!
$ ± * ĩ!
Wănshang hăo!
Chào buổi tối!
100 TỈNH HUỐNG GIAO TIẾP HG„
10
CHƯƠNG 1. PHẦN Cơ BẢN
Wăn'ăn!
Chúc ngủ ngon!
ỉ !
Míngtiãn jiàn!
Mai gặp lại!
Xĩnnián kuàilè!
Năm mới vui vẻ!
Shèngdàn kuàilè!
Nôen vui vẻ!
Chũcì jiànmiàn, qĩng duõ guãnzhào.
Lần đầu gặp mặt, mong được quan tâm.
M !
Tạm biệt!
ĩR $ ỊỪ!
Zhù nĩ chénggõng!
Chúc bạn thành công!
Hẻn gãoxìng jiàn dào nĩ.
Rất vui được gặp anh.
Nĩ shẽntĩ hăo ma?
Anh cỏ khỏe, khône?
11
100 TỈNH HUỐNG GIAO TIẾP HGh *iE ĩ
1.3. ĐÀM THOẠI
* M !
Ní hăo!
Chào chị!
Ní hảo!
Chào anh!
Nĩ shẽntĩ hảo ma?
Chị có khỏe không?
m , « ?
Hẽn hăo, nĩ ne?
Rất khỏe, còn anh?
m m .
Wõ yẽ hẽn hăo.
Tôi củng rất khỏe.
* W - i ?
Nĩ hăo ma?
Chị có khỏe không?
m , ìft!
Hẽn hăo, xièxie!
Rất khỏe, cảm ơn!
% Ề & n ?
Nĩ lăogõng ne?
Còn chồng chị?
ÍẾ tiiM o
12
CHƯƠNG 1. PHẦN Cơ BẢN
Tă yẻ hẽn hăo.
Anh ấy rất khỏe.
ttttiạ?
Tã máng ma?
Anh ấy bận chứ?
+1, ÍẺÍStto t ô i ?
Máng, tã hẽn máng. Nĩ ne?
Bận, anh ấy bận lắm. Còn cậu?
Wõ bù tài máng.
Tôi không bận lắm.
2. GIỚI THIỆU
2.1ẳ TỪVỰNG THEO CHỦ ĐỂ
*fc* xìngmíng Họ tên
míngzi Tên
jièshào Giói thiệu
UỈR rènshi Làm quen
ì ằ l zhè shì Đây là
IPỄ nà shì Kia là
Dl| jiào Gọi
2.2. CAU NGẮN THỒNG DỤNG
Nín guìxìng?
Anh họ gì?
13