Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

10 ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
MIỄN PHÍ
Số trang
35
Kích thước
392.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1055

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

10 ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đề 002

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Môn thi: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)

1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?

A. Hợp kim là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại khác nhau

hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim.

B. Hợp kim thường được cấu tạo bởi ba loại tinh thể là tinh thể hỗn hợp, tinh thể dung dịch rắn

và tinh thể hợp chất hóa học.

C. Liên kết kim loại hay gặp trong hợp kim tinh thể hỗn hợp hay dung dịch rắn, còn liên kết

cộng hóa trị hay gặp trong tinh thể hợp chất hóa học.

D. So với kim loại ban đầu, hợp kim thường dẫn điện và nhiệt tốt hơn; dẻo hơn và có nhiệt độ

nóng chảy cao hơn.

2. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl (khi không có mặt không khí) ?

A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg

3. Nhúng thanh Al trong dung dịch chứa 0,09 mol Cu(NO3)2 một thời gian (kim loại đồng sinh ra

bám hết lên thanh nhôm). Khi số mol Cu(NO3)2 còn lại 0,03 mol thì thanh Al có khối lượng :

A. giảm đi 1,08 gam. B. tăng lên 1,38 gam. C. tăng lên 2,76 gam. D. tăng lên 3,84 gam.

4. Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội,

thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được :

A. có màu xanh . B. có màu hồng. C. có màu trắng. D. không màu.

5. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng ?

A. Độ cứng lớn hơn B. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) thấp hơn

C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn) D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn

6. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 mL dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa.

Giá trị của V là :

A. 44,8 mL hoặc 89,6 ml. B. 224 ml. C. 44,8 ml hoặc 224 ml. D. 44,8 ml.

7. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ?

A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ

C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag kim loại

8. Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol natri hidroxit và 0,1 mol natri aluminat. Khi kết tủa thu

được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là :

A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol

9. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính

% sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là oxit sắt từ.

A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%

10. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt

chính có trong quặng ?

A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2

11. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng :

A. 1,095 gam. B. 1,350 gam. C. 1,605 gam. D. 13,05 gam.

12. Dưới đây là hình vẽ minh họa quá trình điều chế và thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm :

Vietmaths.com 1

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Phản ứng xảy ra : 4HCl + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O

B. Bình chứa dung dịch NaCl được sử dụng để lọc bụi trong không khí.

C. Bình chứa H2SO4 đặc hấp thụ hơi nước.

D. Bông tẩm dung dịch NaOH ngăn khí Cl2 thoát ra ngoài.

13. Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí ?

A. C + HNO3 (đặc) t→ B. P + HNO3 (đặc) t→

C. S + HNO3 (đặc) t→ D. I2 + HNO3 (đặc) t→

14. Cho ankan A tác dụng với brom có đun nóng, chỉ thu được 12,08 gam một dẫn xuất monobrom

duy nhất. Để trung hòa hết HBr sinh ra cần vừa đúng 80ml dung dịch NaOH 1M. A có tên gọi :

A. pentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. 2,2,3,3-tetrametylbutan

15. Thực hiện hai dãy chuyển hoá dưới đây : C6H6 HNO3

/H2SO4→ ? Br 2

/Fe→ A

C6H6 CH3Cl /AlCl 3→ ? Br 2

/Fe→ B

Biết rằng các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1 :1. Tên gọi của các sản phẩm A, B thu được lần lượt

là :

A. (A) m-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen

B. (A) o-bromnitrobenzen và o-bromnitrobenzen; (B) m-bromtoluen

C. (A) m-bromnitrobenzen : (B) m-bromtoluen

D. (A) p-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen

16. Phát biểu nào dưới đây cha chính xác ?

A. Không thể thủy phân monosaccarit.

B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit.

C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.

D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.

17. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?

A. Tráng gương, tráng phích B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

C. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

18. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3

thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt bằng :

A. 0,005 mol và 0,015 mol B. 0,010 mol và 0,010 mol

C. 0,015 mol và 0,005 mol D. 0 mol và 0,020 mol

19. Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ?

A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ tím chuyển màu xanh.

B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng".

C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.

D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin xuất hiện màu xanh.

20. Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH

tạo 9,55 gam muối. A là :

A. axit 2-aminopropanđioic. B. axit 2-aminobutanđioic.

C. axit 2-aminopentanđioic. D. axit 2-aminohexanđioic.

21. Trong các protein dưới đây, protein nào tan trong nước ?

A. Hemoglobin B. Keratin C. Fibroin D. Mizoin

Vietmaths.com 2

22. Khi clo hóa nhựa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,17% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử

clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

23. Polime nào dưới đây cón có tên gọi “tơ nitron” hay “olon”, được dùng dệt vải may quần áo ấm ?

A. Polimetacrylat B. Poliacrilonitrin C. Poli(vinyl clorua) D. Poliphenolfomanđehit

24. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C3H8O, C4H10O lần lượt bằng :

A. 2, 4 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 4

25. Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan ancol etylic ?

A. CaO B. C2H5ONa C. H2SO4 đặc D. Mg(ClO4)2

26. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử :

A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch NaOH, dung dịch brom.

C. dung dịch brom, quỳ tím. D. dung dịch HCl, quỳ tím.

27. Anđehit fomic và anđehit axetic tan tốt trong nước là vì các chất này :

A. phản ứng được với nước tạo sản phẩm là những chất dễ tan trong nước.

B. là những phân tử có cấu tạo không phân cực.

C. đều có cấu trúc hình học phân tử cồng kềnh.

D. có khả năng tạo liên kết hiđro với nước, qua nguyên tử hiđro linh động của mỗi phân tử.

28. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa chất và ứng dụng chủ yếu của nó ?

chất ứng dụng chất ứng dụng

A. metanol sản xuất

poliphenolfomanđehit

B. etanal sản xuất anđehit fomic

C. metanal sản xuất axit axetic D. propanon làm dung môi

29. Chất nào dưới đây không thể dùng để điều chế trực tiếp axit axetic ?

A. CH3CH2OH B. CH3CHO C. CH3CH2CH2CH3 D. CH ≡ CH

30. Chất A có công thức phân tử C4H7ClO2. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo muối hữu cơ,

etilenglicol (etylen glicol) và natri clorua. Cấu tạo của A là :

A. ClCH2COOCH2CH3 B. CH3COOCHCl-CH3 C. CH3COOCH2CH2Cl D. ClCH2CH2COOCH3

31. Xét cấu tạo : CH3[CH2]4CH=CHCH2CH=CH[CH2]7COOH

Tương ứng với cấu tạo này có bao nhiêu dạng đồng phân hình học ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

32. Khi lấy cùng số mol các chất KClO3, KMnO4, CaOCl2 và HNO3 đem nhiệt phân để điều chế khí

O2, thì chất sinh ra lượng O2 lớn nhất là :

A. KClO3 B. KMnO4 C. CaOCl2 D. HNO3

33. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 1,34%. Giá trị pH của dung dịch này bằng :

A. 0,9. B. 1,0. C. 1,9. D. 2,9.

34. A là hỗn hợp kim loại Fe và Cu. Hòa tan m gam A vào dung dịch HCl dư (không có không khí)

thu được 3,36 L khí (đktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được

15,456 L khí màu nâu đỏ (đktc). Khối lượng m bằng :

A. 16,08 gam. B. 20,88 gam. C. 42,96 gam. D. 90,32 gam.

35. Hòa tan 3,8 gam hỗn hợp C và S trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 19,04 L hỗn hợp

hai khí (đktc). Khối lượng C trong hỗn hợp ban đầu bằng :

A. 0,12 gam t

→ B. 0,60 gam t

→ C. 0,90 gam t

→ D. 1,20 gam t

→

36. Để phân biệt khí SO2 và khí H2S, thì nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây ?

A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Br2 C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch NaOH

37. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư dung

dịch NaOH. Lọc tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa, rồi khử chất rắn thu được bằng CO thì thu được

kim loại A. Thổi khí CO2 vào dung dịch nước lọc, tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi,

rồi đem điện phân nóng chảy chất rắn, thu được kim loại B. A, B có thể là cặp kim loại nào dưới

đây ?

A. Mg và Al B. Mg và Zn C. Fe và Al D. Fe và Zn

Vietmaths.com 3

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!