Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
10 đề thi thử đại học môn toán năm 2010-2011 pps
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đề số 1 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: (2đ) 1/ Khảo sát hàm số y = + −
−
2
1
1
x x
x
(C)
2/ Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại các điểm ấy vuông góc với đường thẳng đi qua 2
điểm cực đại và cực tiểu của (C).
Câu II: (2đ) 1/ Giải phương trình: 2sinx + cosx = sin2x + 1
2/ Giải bất pt: 2
x x − + 4 5 + 2x ≥ 3
Câu III: (2 đ) Trong kgOxyz, cho các đường thẳng ∆1, ∆2 và mp(P) có pt: ∆1:
1 1 2
2 3 1
x y z + − −
= = ,
∆2:
2 2
1 5 2
x y z − +
= =
−
, mp(P): 2x − y − 5z + 1 = 0
1/ Cmr ∆1 và ∆2 chéo nhau. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng ấy.
2/ Viết pt đường thẳng ∆ vuông góc với mp(P), đồng thời cắt cả ∆1 và ∆2.
Câu IV: (2đ) 1/ Tính tích phân I =
2
4
sin cos
1 sin 2
x xdx
x
π
π
−
+
∫
2/ Cho các số thực x, y thay đổi thỏa điều kiện: y ≤ 0, x2
+ x = y + 12. Tìm GTLN,
GTNN của biểu thức A = xy + x + 2y + 17
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong 2 câu V.a hoặc V.b
Câu V.a: (2 điểm) 1/ Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng d1: 2x + y − 1 = 0, d2: 2x − y + 2 = 0. Viết pt
đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc với d1 và d2.
2/ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức: 0 2 2 4 4 2 2 15 16
2 2 2 2 3 3 ... 3 2 (2 1) n n C C C C n n n n + + + + = +
Câu V.b: (2 điểm) 1/ Giải phương trình: + − = − 2 2 1 log (9 6) log (4.3 6) x x (1)
2/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, ·ACB =
600
, BC= a, SA = a 3 . Gọi M là trung điểm cạnh SB. Chứng minh (SAB) ⊥ (SBC). Tính thể tích
khối tứ diện MABC.
Đề số 2 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: (2đ) Cho hàm số y = + +
+
2
x mx 1
x m
1/ Khảo sát hàm số khi m = −1 2/ Tìm m sao cho hàm số đạt cực đại tại x = 2
Câu II: (2đ) 1/ Giải hệ pt: 2 2
6
20
x y y x
x y y x
+ =
+ =
2/ Giải pt:
7 3 5 sin cos sin cos sin 2 cos 7 0
2 2 2 2
x x x x
+ + = x x
Câu III: (2 đ) Trong kgOxyz, cho các đường thẳng d1:
2 1 0
1 0
x y
x y z
+ + =
− + − =
và d2:
3 3 0
2 1 0
x y z
x y
+ − + =
− + =
1/ Cmr d1 và d2 đồng phẳng và viết pt mp(P) chứa d1 và d2.
2/ Tìm thể tích phần không gian giới hạn bởi mp(P) và ba mặt phẳng tọa độ.
Câu IV: (2đ) 1/ Tính tích phân I =
4
4 4
0
(sin cos ) x x dx
π
− ∫
2/ Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng x3
+ y3
+ z3
≥ x + y + z.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong 2 câu V.a hoặc V.b
Câu V.a: (2 điểm) 1/ Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng d1: 2x − 3y + 1 = 0, d2: 4x + y − 5 = 0. Gọi A
là giao điểm của d1 và d2. Tìm điểm B trên d1 và điểm C trên d2 sao cho ∆ABC có trọng tâm G(3; 5).
Trang 1