Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

1. Slide Dau Thau Co Ban V2.2.Pptx
PREMIUM
Số trang
111
Kích thước
2.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1955

1. Slide Dau Thau Co Ban V2.2.Pptx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

H NG D N NGHI P V ƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ ẪN NGHIỆP VỤ ỆP VỤ Ụ

Đ U TH U ẤU THẦU ẦU

http://www.muasamcong.mpi.gov.vn

http://www.vbqppl.mpi.gov.vn

Gi ng Viên: Ths. Ph m Vi t Hùng ảng Viên: Ths. Phạm Việt Hùng ạm Việt Hùng ệt Hùng

Phone: 0979.051.877

Email: [email protected]

VI N ĐÀO T O ST ỆP VỤ ẠO ST EC

Văn phòng: Phòng 212-213 toà nhà B15, Nguyễn Công Thái, Hoàng Mai, Hà Nội

Nội dung trình

bày

01 Khái ni m - H th ng văn b n trong đ u th u ệt Hùng ệt Hùng ống văn bản trong đấu thầu ảng Viên: Ths. Phạm Việt Hùng ấu thầu ầu .

02 K ho ch l a ch n nhà th u ế hoạch lựa chọn nhà thầu ạm Việt Hùng ựa chọn nhà thầu ọn nhà thầu ầu

03 Quy trình T ch c l a ch n nhà th u ổ chức lựa chọn nhà thầu ức lựa chọn nhà thầu ựa chọn nhà thầu ọn nhà thầu ầu

04 L u ý khi làm đ u th u qua m ng ưu ý khi làm đấu thầu qua mạng ấu thầu ầu ạm Việt Hùng

05 Đi u c m trong đ u th u ều cấm trong đấu thầu ấu thầu ấu thầu ầu

06 Quy trình gi i quy t ki n ngh ảng Viên: Ths. Phạm Việt Hùng ế hoạch lựa chọn nhà thầu ế hoạch lựa chọn nhà thầu ị

Khái ni m chung ệt Hùng

1. Đ u th u: ấu thầu ầu là m t quá trình ch đ u t ho c bên m i th u ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ặc bên mời thầu ời thầu ầu tư hoặc bên mời thầu

l a ch n đ c m t nhà th u đáp ng các yêu c u c a mình ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ư hoặc bên mời thầu ợc một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ầu tư hoặc bên mời thầu ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ủ đầu tư hoặc bên mời thầu

theo quy đ nh c a pháp lu t ịnh của pháp luật ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ật .

2. Gói th uầu : là m t ph n ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ầu tư hoặc bên mời thầu ho c ặc bên mời thầu toàn b d án ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình , d toán mua ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình

s mắm ; gói th u có th g m nh ng n i dung mua s m gi ng ầu tư hoặc bên mời thầu ể gồm những nội dung mua sắm giống ồm những nội dung mua sắm giống ững nội dung mua sắm giống ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ắm ống

nhau thu c nhi u d án ho c là kh i l ng mua s m m t ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ặc bên mời thầu ống ư hoặc bên mời thầu ợc một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ắm ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu

l n, kh i l ng mua s m cho m t th i kỳ đ i v i mua s m ầu tư hoặc bên mời thầu ống ư hoặc bên mời thầu ợc một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ắm ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ời thầu ống ới mua sắm ắm

th ng xuyên, mua s m t p trung. ư hoặc bên mời thầu ời thầu ắm ật

3. Gói th u quy mô nh : ầu ỏ: là gói th u cung c p d ch v phi t ầu tư hoặc bên mời thầu ấp dịch vụ phi tư ịnh của pháp luật ụ phi tư ư hoặc bên mời thầu

v n, mua s m hàng hóa có giá tr gói th u không quá 10 t ấp dịch vụ phi tư ắm ịnh của pháp luật ầu tư hoặc bên mời thầu ỷ

đ ng; gói th u xây l p, h n h p có giá tr gói th u không ồm những nội dung mua sắm giống ầu tư hoặc bên mời thầu ắm ỗn hợp có giá trị gói thầu không ợc một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ịnh của pháp luật ầu tư hoặc bên mời thầu

quá 20 t đ ng. ỷ ồm những nội dung mua sắm giống (Đi u 63 ngh đ nh 63). ều 63 nghị định 63). ị định 63). ị định 63).

4. Danh m c khái ni m khác: ục khái niệm khác: ệt Hùng Đi u 4 lu t đ u th u 43 ều 63 nghị định 63). ật đấu thầu 43 ấu thầu 43 ầu 43

M c tiêu c a đ u th u ục khái niệm khác: ủa đấu thầu ấu thầu ầu

C nh tranh ạm Việt Hùng - Công b ng ằng - Minh b ch ạm Việt Hùng - Hi u qu kinh t . ệt Hùng ảng Viên: Ths. Phạm Việt Hùng ế hoạch lựa chọn nhà thầu

Ph n I: H TH NG VĂN ầu ỆP VỤ ỐNG VĂN

B N TRONG Đ U TH U ẢN TRONG ĐẤU THẦU ẤU THẦU ẦU

VĂN BẢN CHÍNH TRONG ĐẤU THẦU

Luật đấu thầu 43/2013/QH13 Luật đấu thầu 43/2013/QH13

Nghị định 63/2014/NĐ-CP Nghị định 63/2014/NĐ-CP

15/2019/

TT-BYT

Đấu thầu

qua mạng

Quy định về

HSMT

Đấu thầu

thuốc

05/2015/

TT￾BKHĐT

03/2015/

TT￾BKHĐT

11/2015/

TT￾BKHĐT

01/2015/

TT￾BKHĐT

14/2016/

TT￾BKHĐT

06/2017/

TT-BKHĐT

05/2018/

TT-BKHĐT

04/2017/

TT-BKHĐT

11/2019/

TT-BKHĐT

58/2016/TT-BTC 190/2015/TT-BTC

19/2015/TT￾BKHDT

23/2015/TT￾BKHDT

14/2020/

TT-BYT

Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT

(Kế hoach lựa chọn nhà thầu)

Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT

(Kế hoach lựa chọn nhà thầu)

Luật đấu thầu 61/2005/QH11

(hết hiệu lực)

Luật đấu thầu 61/2005/QH11

(hết hiệu lực)

Đánh giá –

Thẩm định

Bộ tài

chính

N I DUNG THÔNG T H NG D N ỘI DUNG THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN Ư ƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ ẪN NGHIỆP VỤ

STT Mô tả Số hiệu

1 Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 10-2015/TT-BKHĐT

2 HSMT, HSMQT, HSYC gói thầu Tư vấn 01-2015/TT-BKHĐT

3 HSMT gói thầu xây lắp 03-2015/TT-BKHĐT

4 HSMT gói thầu mua sắm hàng hóa 05-2015/TT-BKHĐT

5 HSYC, gói thầu chỉ định thầu, gói thầu chào hang cạnh tranh 11-2015/TT-BKHĐT

6 HSMT gói thầu phi tư vấn 14-2016/TT-BKHĐT

7 Đấu thầu thuốc (cơ sở y tế công lập).

Đấu thầu trang thiết bị y tế (cơ sở y tế công lập)

TT15-2019/TT-BYT

TT14-2020/TT-BYT

8 E-HSMT mẫu hồ sơ mời thầu đối với đâu thầu qua mạng 04-2017/TT-BKHĐT

9 Mẫu báo cáo đánh giá HSDT đối với gói thầu qua mạng 05-2018/TT-BKHĐT

10 Quy định chi tiết cung cấp thông tin về đấu thầu 06/2017/TT-BKHĐT

11 Đăng tải thông tin, lộ trình đấu thầu qua mạng 11/2019/TT-BKHĐT

12 chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu 190/2015/TT-BTC

13 Quy định về sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì

hoạt động thường xuyên. 58/2016/TT-BTC

14 Báo cáo đánh giá HSDT 23/2015/TT-BKHĐT

15 Báo cáo Thẩm Định 19/2015/TT-BKHĐT

VĂN BẢN SAU NGÀY 1/8/2022

Luật đấu thầu 43/2013/QH13 Luật đấu thầu 43/2013/QH13

Nghị định 63/2014/NĐ-CP Nghị định 63/2014/NĐ-CP

15/2019/

TT-BYT

Đấu thầu

qua mạng

Không qua

mạng

Đấu thầu

thuốc

11/2015/TT-BKHĐT

08/2022/TT-BKHĐT

58/2016/TT-BTC 190/2015/TT-BTC

19/2015/TT￾BKHDT

23/2015/TT￾BKHDT

14/2020/

TT-BYT

Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT

(Kế hoach lựa chọn nhà thầu)

Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT

(Kế hoach lựa chọn nhà thầu)

Luật đấu thầu 61/2005/QH11

(hết hiệu lực)

Luật đấu thầu 61/2005/QH11

(hết hiệu lực)

Đánh giá –

Thẩm định

Bộ tài

chính

N I DUNG THÔNG T H NG D N ỘI DUNG THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN Ư ƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ ẪN NGHIỆP VỤ

STT Mô tả Số hiệu

1 Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 10-2015/TT-BKHĐT

2 Đấu thầu qua mạng 08-2022/TT-BKHĐT

3 HSYC, gói thầu chỉ định thầu, gói thầu chào hang cạnh tranh 11-2015/TT-BKHĐT

4 Đấu thầu thuốc (cơ sở y tế công lập). TT15-2019/TT-BYT

5 Đấu thầu trang thiết bị y tế (cơ sở y tế công lập) TT14-2020/TT-BYT

6 Quy định chi tiết cung cấp thông tin về đấu thầu 06/2017/TT-BKHĐT

7 chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu 190/2015/TT-BTC

8 Quy định về sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì

hoạt động thường xuyên. 58/2016/TT-BTC

9 Báo cáo đánh giá HSDT 23/2015/TT-BKHĐT

10 Báo cáo Thẩm Định 19/2015/TT-BKHĐT

Đ I T NG ÁP D NG ỐNG VĂN ƯỢNG ÁP DỤNG Ụ

(Đi u 1, Đi u 2 lu t đ u th u s 43) ều 63 nghị định 63). ều 63 nghị định 63). ật đấu thầu 43 ấu thầu 43 ầu 43 ố 43)

Đ i t ng áp d ng: ống văn bản trong đấu thầu ưu ý khi làm đấu thầu qua mạngợng áp dụng: ục khái niệm khác:

1. C quan nhà n c, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, t ch c chính tr  ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm  ứng các yêu cầu của mình ịnh của pháp luật  ứng các yêu cầu của mình ịnh của pháp luật ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu  ứng các yêu cầu của mình ịnh của pháp luật

xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i, đ n v thu c ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc  ứng các yêu cầu của mình ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc  ứng các yêu cầu của mình ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu  ịnh của pháp luật ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu

l c l ng vũ trang nhân dân, ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ư hoặc bên mời thầu ợc một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình đ n v s nghi p công l p(NĐ 60/2021/NĐ-CP t  ịnh của pháp luật ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc ật ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình

ch tài chính) ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ;

2. Doanh nghi p nhà n c đ i v i ho t đ ng chi th ng xuyên ph i ban hành quy ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm ống ới mua sắm ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ời thầu ải ban hành quy

đ nh v l a ch n nhà th u đ áp d ng th ng nh t trong doanh nghi p trên c s ịnh của pháp luật ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ể gồm những nội dung mua sắm giống ụ phi tư ống ấp dịch vụ phi tư ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc  ở

b o đ m m c tiêu công b ng, minh b ch và hi u qu kinh t K.2 Đ.3 LĐT.43; ải ban hành quy ải ban hành quy ụ phi tư ằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế K.2 Đ.3 LĐT.43; ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc ải ban hành quy ế K.2 Đ.3 LĐT.43;

3. D án đ u t phát tri n có s d ng v n nhà n c, v n c a doanh nghi p nhà ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ể gồm những nội dung mua sắm giống ử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà ụ phi tư ống ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm ống ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc

n c t 30% tr lên ho c d i 30% nh ng trên 500 t đ ng trong t ng m c ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm ! ở ặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm ư hoặc bên mời thầu ỷ ồm những nội dung mua sắm giống  ứng các yêu cầu của mình

đ u t c a d án; ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình

4. Mua s m s d ng v n nhà n c ắm ử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà ụ phi tư ống ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm

5. C s y t công l p;  ở ế K.2 Đ.3 LĐT.43; ật

6. L a ch n nhà đ u t th c hi n d án đ u t theo hình th c đ i tác công t ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ứng các yêu cầu của mình ống ư hoặc bên mời thầu

(PPP), d án đ u t có s d ng đ t; ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà ụ phi tư ấp dịch vụ phi tư

7. L a ch n nhà th u trong lĩnh v c d u khí, tr vi c l a ch n nhà th u cung c p ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ! ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ấp dịch vụ phi tư

d ch v d u khí liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng tìm ki m thăm dò, phát tri n ịnh của pháp luật ụ phi tư ầu tư hoặc bên mời thầu ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ế K.2 Đ.3 LĐT.43; ế K.2 Đ.3 LĐT.43; ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ế K.2 Đ.3 LĐT.43; ể gồm những nội dung mua sắm giống

m và khai thác d u khí theo quy đ nh c a pháp lu t v d u khí. ỏ và khai thác dầu khí theo quy định của pháp luật về dầu khí. ầu tư hoặc bên mời thầu ịnh của pháp luật ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ật ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ầu tư hoặc bên mời thầu

Hàng Hóa

G m máy móc, thi t b , nguyên li u, nhiên li u, v t li u, v t t , ế hoạch lựa chọn nhà thầu ị ệt Hùng ệt Hùng ật liệu, vật tư, ệt Hùng ật liệu, vật tư, ưu ý khi làm đấu thầu qua mạng

ph tùng; hàng tiêu dùng; thu c, v t t y t dùng cho các c s y ục khái niệm khác: ống văn bản trong đấu thầu ật liệu, vật tư, ưu ý khi làm đấu thầu qua mạng ế hoạch lựa chọn nhà thầu ơ sở y ở y

t . ế hoạch lựa chọn nhà thầu

Xây l pắp

G m nh ng công vi c thu c quá trình xây d ng và ững công việc thuộc quá trình xây dựng và ệt Hùng ộc quá trình xây dựng và ựa chọn nhà thầu

l p đ t công trình, h ng m c công trình. ắp ặt công trình, hạng mục công trình. ạm Việt Hùng ục khái niệm khác:

T v n ưu ý khi làm đấu thầu qua mạng ấu thầu

Bao g m: l p, Đánh giá BC quy ho ch, t ng s đ phát tri n, ki n ồm những nội dung mua sắm giống ật ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy   ồm những nội dung mua sắm giống ể gồm những nội dung mua sắm giống ế K.2 Đ.3 LĐT.43;

trúc; kh o sát, l p BCNCTKT, BCNCKT, BCĐG tác đ ng môi tr ng; ải ban hành quy ật ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu ời thầu

Kh o sát , l p TK, D toán; l p HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC; đánh giá ải ban hành quy ật ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ật

HSMQT, HSST, HSDT, HSĐX; th m tra, th m đ nh; GS; QLDA; thu x p ẩm tra, thẩm định; GS; QLDA; thu xếp ẩm tra, thẩm định; GS; QLDA; thu xếp ịnh của pháp luật ế K.2 Đ.3 LĐT.43;

tài chính; ki m toán, đào t o, chuy n giao công ngh ; các d ch v t ể gồm những nội dung mua sắm giống ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ể gồm những nội dung mua sắm giống ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc ịnh của pháp luật ụ phi tư ư hoặc bên mời thầu

v n khác. ấp dịch vụ phi tư Phi T v n ưu ý khi làm đấu thầu qua mạng ấu thầu

Là m t ho c m t s ho t đ ng bao g m: logistics, b o hi m, qu ng ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ặc bên mời thầu ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ống ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ồm những nội dung mua sắm giống ải ban hành quy ể gồm những nội dung mua sắm giống ải ban hành quy

cáo, l p đ t không thu c quy đ nh t i kho n 45 Đi u này, nghi m ắm ặc bên mời thầu ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ịnh của pháp luật ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ải ban hành quy ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc

thu ch y th , t ch c đào t o, b o trì, b o d ng, vẽ b n đ và ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà  ứng các yêu cầu của mình ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ải ban hành quy ải ban hành quy ư hoặc bên mời thầu ỡng, vẽ bản đồ và ải ban hành quy ồm những nội dung mua sắm giống

ho t đ ng khác không ph i là d ch v t v n quy đ nh t i kho n 8 ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu ải ban hành quy ịnh của pháp luật ụ phi tư ư hoặc bên mời thầu ấp dịch vụ phi tư ịnh của pháp luật ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ải ban hành quy

Đi u này. ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một

V n khác ống văn bản trong đấu thầu

Ngu n v n ngoài v n ngân sách nhà n c ống văn bản trong đấu thầu ống văn bản trong đấu thầu ưu ý khi làm đấu thầu qua mạngớc

Đi u 4 Lu t ều cấm trong đấu thầu ật liệu, vật tư,

Đ u th u s ấu thầu ầu ống văn bản trong đấu thầu

43/

2013/QH13

LĨNH

V C TRONG ỰC TRONG

Đ U TH U ẤU THẦU ẦU

H n H p ỗn Hợp ợng áp dụng:

bao g m thi t k và cung c p hàng hóa (EP); thi t k và xây l p ế hoạch lựa chọn nhà thầu ế hoạch lựa chọn nhà thầu ấu thầu ế hoạch lựa chọn nhà thầu ế hoạch lựa chọn nhà thầu ắp

(EC); cung c p hàng hóa và xây l p (PC); thi t k , cung c p hàng ấu thầu ắp ế hoạch lựa chọn nhà thầu ế hoạch lựa chọn nhà thầu ấu thầu

hóa và xây l p (EPC); l p d án, thi t k , cung c p hàng hóa và xây ắp ật liệu, vật tư, ựa chọn nhà thầu ế hoạch lựa chọn nhà thầu ế hoạch lựa chọn nhà thầu ấu thầu

l p (chìa khóa trao tay) ắp

BMT BMT

Ho t đ ng chi ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu

th ng xuyên ư hoặc bên mời thầu ời thầu

Ho t đ ng chi ạt động chi thường xuyên phải ban hành quy ột quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu

th ng xuyên ư hoặc bên mời thầu ời thầu

D án đ u t ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu

phát tri nể gồm những nội dung mua sắm giống

D án đ u t ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu

phát tri nể gồm những nội dung mua sắm giống

Đ n v d toán tr c ti p s d ng  ịnh của pháp luật ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ế K.2 Đ.3 LĐT.43; ử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà ụ phi tư

ngu n v n mua s m th ng ồm những nội dung mua sắm giống ống ắm ư hoặc bên mời thầu ời thầu

xuyên

Đ n v mua s m t p trung  ịnh của pháp luật ắm ật

Ch đ u t ủa đấu thầu ầu ưu ý khi làm đấu thầu qua mạng ho c t ch c do ch đ u t ặc bên mời thầu  ứng các yêu cầu của mình ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ầu tư hoặc bên mời thầu ư hoặc bên mời thầu

quy t đ nh thành l p ho c l a ch n ế K.2 Đ.3 LĐT.43; ịnh của pháp luật ật ặc bên mời thầu ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình

C quan nhà n c có th m quy n ho c  ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm ẩm tra, thẩm định; GS; QLDA; thu xếp ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ặc bên mời thầu

t ch c tr c thu c ổ chức lựa chọn nhà thầu ức lựa chọn nhà thầu ựa chọn nhà thầu ộc quá trình xây dựng và do c quan nhà 

n c có th m quy n l a ch n ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm ẩm tra, thẩm định; GS; QLDA; thu xếp ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình .

C quan nhà n c có th m quy n ho c  ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm ẩm tra, thẩm định; GS; QLDA; thu xếp ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ặc bên mời thầu

t ch c tr c thu c ổ chức lựa chọn nhà thầu ức lựa chọn nhà thầu ựa chọn nhà thầu ộc quá trình xây dựng và do c quan nhà 

n c có th m quy n l a ch n ư hoặc bên mời thầu ới mua sắm ẩm tra, thẩm định; GS; QLDA; thu xếp ều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình ọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình .

BQLDA

BMT BMT

Đ năng l c ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình

Thành l pật

(Ng i ký trang bìa H s m i th u) ười ký trang bìa Hồ sơ mời thầu) ồ sơ mời thầu) ơ mời thầu) ời ký trang bìa Hồ sơ mời thầu) ầu 43

BMT

(CĐT l a chon ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình

t v n ho c ư hoặc bên mời thầu ấp dịch vụ phi tư ặc bên mời thầu

CĐT thành l p) ật

BMT

(CĐT l a chon ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình

t v n ho c ư hoặc bên mời thầu ấp dịch vụ phi tư ặc bên mời thầu

CĐT thành l p) ật

Không đ năng l c ủ đầu tư hoặc bên mời thầu ựa chọn được một nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của mình

BÊN M I TH U - BMT ỜI THẦU - BMT ẦU

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!